Quyền sử dụng đất tại dự án: Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thanh niên xung phong và xây dựng hạ tầng khu dân cư hai bên đường

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc thông báo đấu giá tài sản của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên (Cơ quan đại diện: Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Thái Nguyên) như sau:

  1. Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc, địa chỉ: Tầng 3, số nhà 16, đường Hoàng Ngân, tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
  2. Người có tài sản đấu giá: Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên (Cơ quan đại điện: Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Thái Nguyên), địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Du, phường Trưng Vương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
  3. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ, nơi có tài sản đấu giá; giấy tờ về quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản đấu giá

3.1. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:

Quyền sử dụng đất tại dự án: Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thanh niên xung phong và xây dựng hạ tầng khu dân cư hai bên đường.

STT Bản đồ địa chính Loại đất Diện tích
(m2)
Giá khởi điểm
(đồng/m2)
Tổng giá khởi điểm 01 lô (VNĐ) Bước giá
(VNĐ/m2)
Tiền đặt trước 20%/lô (VNĐ) Tiền mua hồ sơ/lô (VNĐ) Ghi chú
Số tờ Số thửa
I Bám đường quy hoạch rộng 15m
1 14 937 ODT 164,6 10.945.000 1.801.547.000 500.000 360.309.400 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
2 14 938 ODT 105 9.950.000 1.044.750.000 300.000 208.950.000 500.000
3 14 939 ODT 105 9.950.000 1.044.750.000 300.000 208.950.000 500.000
4 14 940 ODT 105 9.950.000 1.044.750.000 300.000 208.950.000 500.000
5 14 941 ODT 105 10.945.000 1.149.225.000 500.000 229.845.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
6 14 942 ODT 105 10.945.000 1.149.225.000 500.000 229.845.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
7 14 943 ODT 105 9.950.000 1.044.750.000 300.000 208.950.000 500.000
8 14 944 ODT 105 9.950.000 1.044.750.000 300.000 208.950.000 500.000
9 14 945 ODT 105 9.950.000 1.044.750.000 300.000 208.950.000 500.000
10 14 946 ODT 105 9.950.000 1.044.750.000 300.000 208.950.000 500.000
11 14 947 ODT 142 10.945.000 1.554.190.000 500.000 310.838.000 500.000 Tiếp giáp 2 mặt đường
12 14 1113 ODT 97,4 10.945.000 1.066.043.000 500.000 213.208.600 500.000 Tiếp giáp 2 mặt đường
II Bám đường quy hoạch rộng 10m
1 14 1100 ODT 99 7.700.000 762.300.000 300.000 152.460.000 500.000 Tiếp giáp 2 mặt đường
2 14 1101 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
3 14 1102 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
4 14 1103 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
5 14 1104 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
6 14 1105 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
7 14 1106 ODT 99 7.700.000 762.300.000 300.000 152.460.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
8 14 1107 ODT 99 7.700.000 762.300.000 300.000 152.460.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
9 14 1108 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
10 14 1109 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
11 14 1110 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
12 14 1111 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
13 14 1112 ODT 99 7.000.000 693.000.000 300.000 138.600.000 500.000
III Bám đường quy hoạch rộng 36m
1 14 1139 ODT 99 12.210.000 1.208.790.000 500.000 241.758.000 500.000 Tiếp giáp 2 mặt đường
2 14 1140 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
3 14 1141 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
4 14 1142 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
5 14 1143 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
6 14 1144 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
7 14 1145 ODT 99 12.210.000 1.208.790.000 500.000 241.758.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
8 14 1146 ODT 99 12.210.000 1.208.790.000 500.000 241.758.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
9 14 1147 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
10 14 1148 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
11 14 1149 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
12 14 1150 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
13 14 1151 ODT 99 11.100.000 1.098.900.000 500.000 219.780.000 500.000
14 14 1152 ODT 97,4 12.210.000 1.189.254.000 500.000 237.850.800 500.000 Tiếp giáp 2 mặt đường
15 14 1190 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
16 14 1191 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
17 14 1192 ODT 108 12.210.000 1.318.680.000 500.000 263.736.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
18 14 1193 ODT 108 12.210.000 1.318.680.000 500.000 263.736.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
19 14 1194 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
20 14 1195 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
21 14 1196 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
22 14 1197 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
23 14 1198 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
24 14 1199 ODT 108 12.210.000 1.318.680.000 500.000 263.736.000 500.000 Tiếp giáp 2 mặt đường
25 14 1200 ODT 128,2 12.210.000 1.565.322.000 500.000 313.064.400 500.000 Tiếp giáp 2 mặt đường
26 14 1201 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
27 14 1202 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
28 14 1203 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
29 14 1204 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
30 14 1205 ODT 108 11.100.000 1.198.800.000 500.000 239.760.000 500.000
31 14 1214 ODT 156 12.210.000 1.904.760.000 500.000 380.952.000 500.000 Tiếp giáp 2 mặt đường
32 14 1215 ODT 123 11.100.000 1.365.300.000 500.000 273.060.000 500.000
33 14 1218 ODT 123 11.100.000 1.365.300.000 500.000 273.060.000 500.000
34 14 1221 ODT 123 12.210.000 1.501.830.000 500.000 300.366.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
35 14 1222 ODT 123 12.210.000 1.501.830.000 500.000 300.366.000 500.000 Tiếp giáp mặt thoáng
TỔNG CỘNG 6.416,6 66.600.986.000 13.320.197.200

3.2. Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của khu đất:

– Mục đích: Khai thác quỹ đất ở đô thị theo quy hoạch được duyệt. Thu tiền cấp quyền sử dụng đất cho nhà nước.

– Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.

– Thời hạn sử dụng: Đất ở lâu dài.

– Hiện trạng khu đất: Các ô đất đã được thực hiện xong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng (mặt bằng sạch).

3.3. Nơi có tài sản: Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

3.4. Nơi có giấy tờ về quyền sử dụng đất: Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên (Cơ quan đại điện: Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Thái Nguyên), địa chỉ: Số 10, đường Nguyễn Du, phường Trưng Vương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.

  1. Thời gian, địa điểm xem tài sản, xem giấy tờ tài sản đấu giá: Từ ngày 20/10/2023 đến hết ngày 07/11/2023 tại nơi có tài sản và nơi có giấy tờ về quyền sử dụng đất (Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6).
  2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 20/10/2023 đến hết ngày 07/11/2023 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc (Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6) hoặc tham khảo trên Website: http//:daugiavietbac.com.

(Khách hàng có thể tham khảo hồ sơ, giấy tờ tài sản nhận qua địa chỉ gmail)

  1. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức tham gia đấu giá

Thời gian, địa điểm mua hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá tài sản:

– Khách hàng mua hồ sơ tham gia đấu giá, nộp tiền mua hồ sơ trực tiếp tại Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc. Khách hàng nộp hồ sơ tham gia đấu giá trực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong thời gian từ ngày 20/10/2023 đến trước 17h00’ ngày 07/11/2023 (Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6).

– Trường hợp khách hàng không trực tiếp mua hồ sơ, nộp đơn đăng ký phải có giấy ủy quyền hợp lệ.

– Hồ sơ bán cho khách hàng tham gia đấu giá gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá, quyển hồ sơ bao gồm các văn bản khác liên quan, bản đồ quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 (Đối với các khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô đất được cung cấp tối đa 03 quyển hồ sơ và bản đồ quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500).

– Khách hàng nộp hồ sơ bao gồm đơn đăng ký có đóng dấu treo của công ty và CCCD photo.

– Hồ sơ tham gia đấu giá nộp qua đường bưu chính ghi rõ:

+ Hồ sơ tham gia đấu giá quyền sử dụng đất tại KDC thanh niên xung phong.

+ Nơi nhận: Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc

+ Địa chỉ: Tầng 3, số nhà 16, đường Hoàng Ngân, tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

+ Điện thoại: 0208.628.6789

Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc không chịu trách nhiệm với những hồ sơ đơn vị bưu chính không phát đến đúng thời hạn quy định.

* Đối tượng tham gia đấu giá:

– Hộ gia đình, cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật và các yêu cầu khác của Pháp luật liên quan.

– Một hộ gia đình chỉ được cử một thành viên tham gia đấu giá (Trong một lô đất không được cử 02 người cùng một hộ gia đình tham gia đấu giá).

– Không được mua hộ hồ sơ tham gia đấu giá.

* Hồ sơ tham gia đấu giá (trả giá):

+ Đơn đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu (Có đóng dấu treo của Công ty đấu giá Hợp danh  Việt Bắc). Người tham gia đáu giá phải ghi rõ họ tên, địa chỉ, các thông tin yêu cầu trên mẫu đơn và ký tên

+ CCCD/CMND của người tham gia đấu giá (02 Bản photo).

+ Giấy ủy quyền hợp lệ và bản photo CCCD/CMND của người được ủy quyền (Trong trường hợp ủy quyền tham gia đấu giá, trả giá).

* Thời gian nộp tiền đặt trước:

– Trong thời hạn 03 ngày làm việc: Từ ngày 07; 08; 09/11/2023.

– Tiền đặt trước nộp bằng chuyển khoản vào tài khoản số: 06110 88 99 5555 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bảo Việt – Chi nhánh Thái Nguyên của Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc.

– Nội dung chuyển tiền đặt trước ví dụ: Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước Lô ……… KDC thanh niên xung phong (Khách hàng phải ghi rõ số lô).

– Phí nộp, chuyển trả tiền đặt trước bằng hình thức chuyển khoản do khách hàng chịu (Theo quy định của Ngân hàng).

Tiền đặt trước được nộp theo từng lô hoặc tổng số tiền của các lô đăng ký tham gia đấu giá, nếu khách hàng không nộp đủ số tiền đặt trước của các lô đăng ký tham gia đấu giá thì được coi là không hợp lệ. Nội dung nộp tiền phải ghi rõ họ tên và số lô đăng ký nếu không thì sẽ được xem là không hợp lệ và không đủ điều kiện tham gia đấu giá, xét kết quả trúng đấu giá, tiếp tục đấu giá (Nếu có).

  1. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Từ 14 giờ 00 phút ngày 10/11/2023 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc, địa chỉ: Tầng 3, số nhà 16, đường Hoàng Ngân, tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Tùy thuộc vào số lượng khách hàng, địa điểm cuộc đấu giá có thể thay đổi, Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc sẽ thông báo trước cho khách hàng được biết.

  1. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp theo phương thức trả giá lên.

* Các thông tin khác:

– Hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá có trách nhiệm thanh toán tiền trúng đấu giá, lệ phí trước bạ theo đúng thời hạn, số tiền, địa điểm thanh toán theo thông báo nộp tiền của cơ quan thuế.

– Người trúng đấu giá có trách nhiệm sử dụng đất đúng mục đích theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

– Trường hợp các khách hàng trúng đấu giá không thực hiện nộp đủ tiền sử dụng đất vào Ngân sách Nhà nước (nợ tiền sử dụng đất) sẽ thực hiện các thủ tục hủy công nhận kết quả trúng đấu giá theo quy định của pháp luật và không được tiếp tục tham gia đấu giá QSD đất tại các cuộc đấu giá tiếp theo.

– Thông báo này thay cho giấy mời đối với khách hàng tham gia trả giá khi đủ điều kiện (Đề nghị khách hàng có mặt trước ít nhất 30 phút của phiên đấu giá để làm thủ tục).

* Mọi chi tiết xin liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc, địa chỉ: Tầng 3, số nhà 16, đường Hoàng Ngân, tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên hoặc tham khảo trên Website: http//:daugiavietbac.com.

ĐT: 0208.628.6789 (Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6).

Trân trọng cảm ơn!

Link vị trí: Tại đây

Hồ sơ pháp lý của tài sản: Tại đây

Bản đồ: Tại đây

QĐ phê duyệt giá Khởi điểm: Tại đây