THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc thông báo đấu giá tài sản của Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công (Cơ quan đại diện: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sông Công) như sau:
- Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc, địa chỉ: Lô A22, khu dân cư số 9, Tổ 7, Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Người có tài sản đấu giá: Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công (Cơ quan đại điện: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sông Công), địa chỉ: Số 68 đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.
- Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ, nơi có tài sản đấu giá; giấy tờ về quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản đấu giá
3.1. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:
Quyền sử dụng đất tại dự án hạ tầng khu dân cư Vũ Xuân, phường Châu Sơn và Quyền sử dụng đất tại dự án hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
3.2. Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của khu đất:
– Mục đích: Đất ở đô thị (ODT).
– Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.
– Thời hạn sử dụng: Sử dụng lâu dài theo đúng mục đích.
3.3. Nơi có tài sản: Phường Châu Sơn; Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.
3.4. Nơi có giấy tờ về quyền sử dụng đất: Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công (Cơ quan đại điện: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sông Công), địa chỉ: Số 68, đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản, xem giấy tờ tài sản đấu giá: Từ ngày 20/6/2022 đến hết ngày 06/7/2022 tại nơi có tài sản và nơi có giấy tờ về quyền sử dụng đất (Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6).
- Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 20/6/2022 đến hết ngày 06/7/2022 tại Hội trường tầng 3 – Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sông Công, địa chỉ: Số 68 đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6) hoặc tham khảo trên Website: http//:daugiavietbac.com.
(Khách hàng có thể tham khảo hồ sơ, giấy tờ tài sản nhận qua địa chỉ gmail)
- Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức tham gia đấu giá
– Thời gian, địa điểm mua hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, phiếu trả giá tham gia đấu giá tài sản:
– Khách hàng mua hồ sơ, nộp tiền mua hồ sơ, nộp đơn đăng ký trực tiếp cho Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc tại Hội trường tầng 3 – Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sông Công.
– Trường hợp khách hàng không trực tiếp mua hồ sơ, nộp đơn đăng ký phải có giấy ủy quyền hợp lệ.
– Hồ sơ bán cho khách hàng tham gia đấu giá gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá, phiếu trả giá, quyển hồ sơ bao gồm các văn bản khác liên quan, bản đồ quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 (Đối với các khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô đất được cung cấp tối đa 03 quyển hồ sơ và bản đồ quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500).
– Phiếu trả giá nộp qua đường bưu chính (Phiếu trả giá phải ghi rõ số lô nếu không sẽ được coi là không hợp lệ) trong thời gian từ ngày 20/6/2022 đến trước 17h00’ ngày 06/7/2022 (Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6).
– Phong bì đựng phiếu trả giá nộp qua đường bưu chính phải ghi rõ các nội dung như sau:
+ Hồ sơ tham gia đấu giá quyền sử dụng đất tại thành phố Sông Công.
+ Ghi rõ hòm phiếu (Đối với các khách hàng đăng ký tham gia đấu giá các lô đất ở 02 hòm phiếu khác nhau thì phải tách riêng từng phong bì).
+ Nơi nhận: Phòng Văn thư tầng 1 – Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sông Công.
+ Địa chỉ: Số 68 đường Vũ Xuân, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.
+ Điện thoại: 02083.659.686.
Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc và Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sông Công không chịu trách nhiệm với những hồ sơ đơn vị bưu chính không phát đến đúng thời hạn quy định.
* Đối tượng tham gia đấu giá:
– Hộ gia đình, cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật và các yêu cầu khác của Pháp luật liên quan.
– Một hộ gia đình chỉ được cử một thành viên tham gia đấu giá (Trong một lô đất không được cử 02 người cùng một hộ gia đình tham gia đấu giá).
– Không được mua hộ hồ sơ tham gia đấu giá.
* Hồ sơ tham gia đấu giá (trả giá):
+ CMND/CCCD và sổ hộ khẩu (Đủ số trang, kể cả trang trắng) của người tham gia đấu giá (02 bản photo công chứng).
(Đối với những trường hợp bị thu sổ hộ khẩu thì nộp giấy xác nhận đăng ký cư trú của cơ quan có thẩm quyền)
+ Giấy ủy quyền hợp lệ và 02 bản photo công chứng CMND/CCCD của người được ủy quyền (Trong trường hợp ủy quyền tham gia đấu giá, trả giá).
* Thời gian nộp tiền đặt trước:
– Trong thời hạn 03 ngày làm việc: Từ ngày 06; 07/7 đến trước 17 giờ 00 phút ngày 08/7/2022 (Tiền đặt trước của khách hàng phải báo “Có” về tài khoản Công ty trước 17 giờ 00 phút ngày 08/7/2022).
– Tiền đặt trước nộp bằng chuyển vào tài khoản số: 1981 22 66 88 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Thái Nguyên của Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc.
– Nội dung chuyển tiền đặt trước ví dụ: Nguyễn Văn A nộp tiền đặt trước Lô ……… Khu dân cư …….. thành phố Sông Công (Khách hàng phải ghi rõ số lô).
– Phí nộp, chuyển trả tiền đặt trước bằng hình thức chuyển khoản do khách hàng chịu (Theo quy định của Ngân hàng).
(Tiền đặt trước được nộp theo từng lô hoặc tổng số tiền của các lô đăng ký tham gia đấu giá, nếu khách hàng không nộp đủ số tiền đặt trước của các lô đăng ký tham gia đấu giá thì được coi là không hợp lệ).
- Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá (công bố giá): Ngày 09/7/2022 tại Nhà Văn hóa, Thể thao Sông Công. Địa chỉ: Đường Trần Phú, phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (Đối diện UBND và Sân vận động thành phố Sông Công) như sau:
Hòm phiếu số 01: Từ 08 giờ 00 phút đến 09 giờ 30 phút.
Hòm phiếu số 02: Từ 10 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
– Tùy thuộc vào số lượng khách hàng, số lượng phiếu trả giả, thời gian phiên công bố giá có thể thay đổi, Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc sẽ thông báo trước cho khách hàng được biết.
- Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
* Các thông tin khác:
– Hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá có trách nhiệm thanh toán tiền trúng đấu giá, lệ phí trước bạ theo đúng số tiền, địa điểm thanh toán theo thông báo nộp tiền của cơ quan thuế.
– Người trúng đấu giá có trách nhiệm sử dụng đất đúng mục đích theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
– Trong thời gian 15 ngày kể từ khi nhận Thông báo nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí của cơ quan Thuế, người trúng đấu giá phải nộp đủ số tiền theo thông báo. Nếu quá thời hạn kể trên, khách hàng không nộp hoặc nộp không đủ tiền theo thông báo thì coi như không có nhu cầu, sẽ bị hủy kết quả đấu giá và không được hoàn lại tiền đặt trước (Đặt cọc).
– Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng nộp đủ số tiền trúng đấu giá và các khoản phí, lệ phí theo thông báo nộp tiền của cơ quan Thuế, UBND thành phố sẽ cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất và bàn giao đất tại thực địa cho người trúng đấu giá.
– Khi được bàn giao đất trên thực địa, trường hợp ô đất thiếu diện tích thì sẽ được hoàn trả tiền tương ứng với tiền trúng đấu giá đối với diện tích đất thiếu. Nếu diện tích ô đất lớn hơn thì người trúng đấu giá phải nộp tiền bổ sung theo giá trúng đấu giá đối với diện tích đất tăng lên.
– Người trúng đấu giá phải chấp thuận và không khiếu kiện về số lượng, hiện trạng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá.
– Người trúng đấu phải phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sông Công để thực hiện thủ tục sau khi trúng đấu giá.
– Thông báo này thay cho giấy mời đối với khách hàng tham gia trả giá khi đủ điều kiện.
* Mọi chi tiết xin liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Bắc, địa chỉ: Lô A22, khu Dân cư số 9, Tổ 7, Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên hoặc tham khảo trên Website: http//:daugiavietbac.com.
ĐT: 02083.659.686 (Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6).
Trân trọng cảm ơn!
PHỤ LỤC | |||||||||
STT | Lô đất quy hoạch | Vị trí | Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Tổng giá khởi điểm 01 lô (VNĐ) |
Bước giá (VNĐ/m2) |
Tiền đặt trước 10%/lô (VNĐ) |
Tiền mua hồ sơ/lô (đồng) |
Ghi chú |
A | Dự án hạ tầng khu dân cư Vũ Xuân (Hòm phiếu số 01) | ||||||||
I | Khu thứ 1 | ||||||||
1 | 599 | Đường quy hoạch rộng 19,5m | 100,0 | 9.700.000 | 970.000.000 | 200.000 | 97.000.000 | 500.000 | |
2 | 600 | 87,5 | 10.670.000 | 933.625.000 | 300.000 | 93.362.500 | 500.000 | Hai mặt tiền | |
II | Khu thứ 2 | ||||||||
1 | 564 | Đường quy hoạch rộng 19,5m | 100,0 | 9.700.000 | 970.000.000 | 200.000 | 97.000.000 | 500.000 | |
2 | 565 | 100,0 | 9.700.000 | 970.000.000 | 200.000 | 97.000.000 | 500.000 | ||
3 | 567 | 120,0 | 9.700.000 | 1.164.000.000 | 200.000 | 116.400.000 | 500.000 | ||
4 | 568 | 120,0 | 9.700.000 | 1.164.000.000 | 200.000 | 116.400.000 | 500.000 | ||
5 | 569 | 120,0 | 9.700.000 | 1.164.000.000 | 200.000 | 116.400.000 | 500.000 | ||
III | Khu thứ 3 | ||||||||
1 | 572 | Đường quy hoạch rộng 13,5m | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | |
2 | 573 | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | ||
3 | 574 | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | ||
4 | 575 | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | ||
5 | 576 | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | ||
6 | 577 | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | ||
7 | 578 | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | ||
8 | 581 | Đường quy hoạch rộng 16,5m | 200,0 | 7.760.000 | 1.552.000.000 | 200.000 | 155.200.000 | 500.000 | |
9 | 586 | 200,0 | 7.760.000 | 1.552.000.000 | 200.000 | 155.200.000 | 500.000 | ||
10 | 587 | 200,0 | 7.760.000 | 1.552.000.000 | 200.000 | 155.200.000 | 500.000 | ||
IV | Khu thứ 4 | ||||||||
1 | 551 | Đường quy hoạch rộng 13,5m | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | |
2 | 552 | 110,0 | 8.280.000 | 910.800.000 | 200.000 | 91.080.000 | 500.000 | Hai mặt tiền | |
3 | 553 | 80,0 | 8.280.000 | 662.400.000 | 200.000 | 66.240.000 | 500.000 | Hai mặt tiền | |
4 | 554 | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | ||
5 | 555 | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | ||
6 | 556 | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | ||
7 | 557 | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | ||
8 | 558 | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | ||
9 | 559 | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | ||
10 | 560 | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | ||
11 | 561 | 104,0 | 7.530.000 | 783.120.000 | 200.000 | 78.312.000 | 500.000 | ||
V | Khu thứ 6 | ||||||||
1 | 483 | Đường quy hoạch rộng 13,5m | 195,5 | 8.280.000 | 1.618.740.000 | 200.000 | 161.874.000 | 500.000 | Hai mặt tiền |
2 | 484 | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | ||
3 | 485 | 200,0 | 7.530.000 | 1.506.000.000 | 200.000 | 150.600.000 | 500.000 | ||
4 | 486 | 195,5 | 8.280.000 | 1.618.740.000 | 200.000 | 161.874.000 | 500.000 | Hai mặt tiền | |
B | Dự án hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên (Hòm phiếu số 02) | ||||||||
I | Khu thứ 1 | ||||||||
1 | 216 | Đường Lê Hồng Phong rộng 42m | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | |
2 | 217 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
3 | 218 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
4 | 219 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
5 | 220 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
6 | 221 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
7 | 222 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
8 | 223 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
9 | 224 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
10 | 225 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
11 | 226 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
12 | 227 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
13 | 228 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
14 | 229 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
15 | 230 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
16 | 231 | 195,0 | 22.000.000 | 4.290.000.000 | 300.000 | 429.000.000 | 500.000 | ||
II | Khu thứ 2 | ||||||||
1 | 525 | Đường quy hoạch rộng 16,5m | 200,0 | 7.600.000 | 1.520.000.000 | 200.000 | 152.000.000 | 500.000 | |
III | Khu thứ 3 | ||||||||
1 | 536 | Đường quy hoạch rộng 19,5m | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | |
2 | 537 | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | ||
3 | 538 | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | ||
4 | 539 | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | ||
5 | 540 | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | ||
6 | 541 | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | ||
7 | 542 | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | ||
8 | 543 | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | ||
9 | 544 | 200,0 | 9.500.000 | 1.900.000.000 | 200.000 | 190.000.000 | 500.000 | ||
IV | Khu thứ 4 | ||||||||
1 | 505 | Đường quy hoạch rộng 13,5m | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước |
2 | 506 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
3 | 507 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
4 | 508 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
5 | 509 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
6 | 510 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
7 | 511 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
8 | 512 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
9 | 513 | 202,0 | 8.550.000 | 1.727.100.000 | 200.000 | 172.710.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
10 | 514 | 202,0 | 8.550.000 | 1.727.100.000 | 200.000 | 172.710.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
11 | 515 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
12 | 516 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
13 | 517 | 271,0 | 8.550.000 | 2.317.050.000 | 200.000 | 231.705.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước | |
14 | 522 | 200,0 | 8.550.000 | 1.710.000.000 | 200.000 | 171.000.000 | 500.000 | Đối diện Hồ nước |